Từ điển Thiều Chửu
裂 - liệt
① Xé ra. Sự gì phá hoại gọi là quyết liệt 決裂. ||② Rách.

Từ điển Trần Văn Chánh
裂 - liệt
Rẽ, chia, tách, rách, sứt mẻ, lở, vỡ, tan, nẻ: 分裂 Chia rẽ; 破裂 Sứt mẻ; 裂開 Nứt ra; 四分五裂 Chia năm xẻ bảy; 山崩地裂 Núi sụp đất lở; 手凍裂了 Lạnh nẻ cả tay. Xem 裂 [liâ].

Từ điển Trần Văn Chánh
裂 - liệt
(đph) Nứt, hở: 衣服沒釦好,裂着懷 Áo không cài khuy để hở ngực. Xem 裂 [liè].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
裂 - liệt
Chỗ vải lụa may quần áo còn thừa ra — Cắt xấp vải lụa ra để may quần áo — Xé ra. Xé rách — Chia xé, phân chia ra — Hư rách.


割裂 - cát liệt || 滅裂 - diệt liệt || 轘裂 - hoàn liệt || 毀裂 - huỷ liệt || 瓦裂 - ngoã liệt || 破裂 - phá liệt || 分裂 - phân liệt || 決裂 - quyết liệt ||